Nếu bạn là người mới sử dụng Instagram hoặc đang cảm thấy username hiện tại của mình rất mờ nhạt, không gây được ấn tượng, bạn đang tìm kiếm một cái tên instagram hay hơn? Vậy thì bài viết sau đây của New88 chính là chìa khóa hữu hiệu để giải quyết vấn đề này. Theo dõi ngay nhé!
Những lưu ý quan trọng khi đặt tên Instagram hay
Để thực sự tạo được sự độc đáo cho tên tài khoản, trước hết bạn cần tuân thủ một số lưu ý sau đây:
Nên làm | Không nên làm |
Tên độc nhất: Không trùng tên với người khác | Nhiều ký tự đặc biệt: Các ký tự như dấu gạch, dấu chấm nếu dùng quá nhiều thì gây nhiễu, khó nhớ, khó tìm kiếm |
Đơn giản: Không cầu kì thì người khác sẽ dễ nhớ hơn | Tên quá dài: Khó nhớ |
Đặc trưng: Tên có thể nói lên một phần tích cách riêng của bạn | Tên đại trà: Không thể hiện được cá tính hay thương hiệu của bản thân |
Liên kết: Tạo sự liên kết giữa tên Instagram với tên của các mạng xã hội khác như Facebook, Zalo, Twitter,… | Không có sự liên kết: Mỗi tài khoản mạng xã hội lại đặt một cái tên khác nhau |
1001 tên Instagram hay theo nhiều thứ tiếng
Nếu bạn vẫn cảm thấy khó khăn trong việc lựa chọn username, có thể tham khảo 1001 cách đặt tên dưới đây, đọc và chọn một tên Instagram hay mà bạn cảm thấy phù hợp nhất:
Tiếng Thái
Dành cho con gái | Dành cho con trai |
|
|
Tiếng Trung
Gợi ý sử dụng ngày tháng năm sinh bằng tiếng Trung để đặt tên Instagram hay:
Số cuối trong năm sinh | Tháng sinh | Ngày sinh |
0 : Liễu (柳 Liǔ)
1 : Đường (唐 táng) 2 : Nhan (颜 yán) 3 : Âu Dương (欧阳 ōuyáng) 4 : Diệp (叶 yè) 5 : Đông Phương (东方 dōngfāng) 6 : Đỗ (杜 dù) 7 : Lăng (凌 líng) 8 : Hoa (华 huá) 9 : Mạc (莫 mò) |
1 : Lam (蓝 lán)
2 : Thiên (天 tiān) 3 : Bích (碧 bì) 4 : Vô (无 wú) 5 : Song (双 shuāng) 6 : Ngân (银 yín) 7 : Ngọc (玉 yù) 8 : Kỳ (期 qī) 9 : Trúc (竹 zhú) 10 : ( không có tên đệm ) 11 : Y (伊 yī) 12 : Nhược (箬/婼 ruò/ruò) |
1 : Lam (蓝 lán)
2 : Nguyệt (月 yuè) 3 : Tuyết (雪 xuě) 4 : Thần (神 shén) 5 : Ninh (宁 níng) 6 : Bình (平/萍 píng/píng) 7 : Lạc (乐 lè) 8 : Doanh (营 yíng) 9 : Thu (秋 qiū) 10 : Khuê (闺 guī) 11 : Ca (歌 gē) 12 : Thiên (天 tiān) 13 : Tâm (心 xīn) 14 : Hàn (寒/韩 hán/hán) 15 : Y (伊 yī) 16 : Điểm (点 diǎn) 17 : Song (双 shuāng) 18 : Dung (容 róng) 19 : Như (如 rú) 20 : Huệ (惠 huì) 21 : Đình (婷 tíng) 22 : Giai (佳 jiā) 23 : Phong (风/峰 fēng/fēng) 24 : Tuyên (宣 xuān) 25 : Tư (斯 sī) 26 : Vy (薇 wēi) 27 : Nhi (儿 ér) 28 : Vân (云 yún) 29 : Giang (江 jiāng) 30 : Phi (菲 fēi) 31 : Phúc (福 fú) |
Tên Instagram hay tiếng Anh
Dành cho nữ | Dành cho nam |
|
|
Như vậy, trên đây là những cái tên Instagram hay với nhiều thứ tiếng khác nhau cho bạn lựa chọn. Bạn có thể tham khảo và kết hợp chúng để tạo nên một username mà mình cảm thấy ưng ý và phù hợp nhất. Theo dõi tin tức New88 thường xuyên để cập nhật nhiều gợi ý và mẹo hay trong nhiều vấn đề khác nữa nhé!
>> Có thể bạn quan tâm: Thông Tin New88 Bị Sập Có Tin Được Không?